22 Tháng mười hai, 2024
Search
Close this search box.

Volume 306, Issue 2

(Tháng hai 2023)

Danh sách các bài báo

  1. Top Publications in Radiology, 2022
  2. FAPI PET: Fibroblast Activation Protein Inhibitor Use in Oncologic and Nononcologic Disease
    • Tiếng Việt: FAPI PET: Sử dụng chất ức chế protein kích hoạt nguyên bào sợi trong bệnh ung thư và không phân biệt
    • Tác giả: Yuriko Mori, Katharina Dendl, Jens Cardinale, Clemens Kratochwil, Frederik L. Giesel, Uwe Haberkorn
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220749
  3. 99mTc Bone-Avid Tracer Cardiac Scintigraphy: Role in Noninvasive Diagnosis of Transthyretin Cardiac Amyloidosis
  4. Current and Emerging Knowledge in COVID-19
    • Tiếng Việt: Kiến thức hiện tại và mới nổi trong Covid-19
    • Tác giả: Yeon Joo Jeong, Yu Mi Wi, Hyunjin Park, Jong Eun Lee, Si-Ho Kim, Kyung Soo Lee
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222462
  5. Long-term Lung Abnormalities Associated with COVID-19 Pneumonia
    • Tiếng Việt: Bất thường phổi dài hạn liên quan đến viêm phổi covid-19
    • Tác giả: Jeffrey P. Kanne, Brent P. Little, Jefree J. Schulte, Adina Haramati, Linda B. Haramati
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221806
  6. An Integrated Radiologic-Pathologic Understanding of COVID-19 Pneumonia
    • Tiếng Việt: Một sự hiểu biết bệnh lý X quang tích hợp về viêm phổi Covid-19
    • Tác giả: Jong Hyuk Lee, Jaemoon Koh, Yoon Kyung Jeon, Jin Mo Goo, Soon Ho Yoon
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222600
  7. 177Lu–Prostate-specific Membrane Antigen Radioligand Therapy in Patients with Metastatic Castration-resistant Prostate Cancer
  8. Breast Cancer Screening and Axillary Adenopathy in the Era of COVID-19 Vaccination
  9. MRI Evaluation of Uterine Masses for Risk of Leiomyosarcoma: A Consensus Statement
    • Tiếng Việt: Đánh giá MRI về khối tử cung vì nguy cơ leiomyosarcoma: một tuyên bố đồng thuận
    • Tác giả: Nicole Hindman, Stella Kang, Laure Fournier, Yulia Lakhman, Stephanie Nougaret, Caroline Reinhold, Elizabeth Sadowski, Jian Qun Huang, Susan Ascher
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.211658
  10. 2022 Top Images in Radiology: Radiology In Training Editors’ Choices
    • Tiếng Việt: 2022 Hình ảnh hàng đầu trong X quang : X quang trong các lựa chọn của các biên tập viên đào tạo
    • Tác giả: Simon Lennartz, Peter Li, Nikita Consul, Susanna I. Lee
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.229031
  11. Advances in Thoracic Imaging: Key Developments in the Past Decade and Future Directions
    • Tiếng Việt: Những tiến bộ trong hình ảnh lồng ngực: Những phát triển chính trong thập kỷ qua và các hướng đi trong tương lai
    • Tác giả: Mizuki Nishino, Mark L. Schiebler
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222536
  12. Thoracic Radiology: Recent Developments and Future Trends
    • Tiếng Việt: X quang ngực: Những phát triển gần đây và xu hướng trong tương lai
    • Tác giả: Theresa C. McLoud, Brent P. Little
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.223121
  13. Interrupted Aortic Arch Identified during Pregnancy
  14. Combined Ectopic Liver and Duplication of Inferior Vena Cava
  15. Association of Longitudinal Mammographic Breast Density Changes with Subsequent Breast Cancer Risk
    • Tiếng Việt: Sự liên kết của sự thay đổi mật độ vú của vú theo chiều dọc với nguy cơ ung thư vú tiếp theo
    • Tác giả: Thi Xuan Mai Tran, Soyeoun Kim, Huiyeon Song, Eunhye Lee, Boyoung Park
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220291
  16. Mammographic Density for Personalized Breast Cancer Risk
  17. A Pilot Study to Assess the Performance of Phase-Sensitive Breast Tomosynthesis
    • Tiếng Việt: Một nghiên cứu thí điểm để đánh giá hiệu suất của quá trình sinh tổng hợp vú nhạy cảm pha
    • Tác giả: Laurie L. Fajardo, Stephen L. Hillis, Bin Zheng, Molly Donovan Wong, Muhammad U. Ghani, Farid H. Omoumi, Yuhua Li, Peter Jenkins, Michael E. Peterson, Xizeng Wu, Hong Liu
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.213198
  18. Phase-Sensitive Breast Tomosynthesis May Address Shortcomings of Digital Breast Tomosynthesis
    • Tiếng Việt: Sự sinh tổng hợp vú nhạy cảm với pha có thể giải quyết các thiếu sót của quá trình sinh tổng hợp vú kỹ thuật số
    • Tác giả: Yiming Gao, Linda Moy
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222184
  19. Breast Density and Breast Cancer Screening with Digital Breast Tomosynthesis: A TOSYMA Trial Subanalysis
    • Tiếng Việt: Mật độ vú và sàng lọc ung thư vú với quá trình sinh tổng hợp vú kỹ thuật số: Một thử nghiệm subanalysis thử nghiệm TOSYMA
    • Tác giả: Stefanie Weigel, Walter Heindel, Hans-Werner Hense, Thomas Decker, Joachim Gerß, Laura Kerschke, for the TOSYMA Screening Trial Study Group
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221006
  20. Lessons Learned from the Randomized Controlled TOmosynthesis plus SYnthesized MAmmography (TOSYMA) Trial
    • Tiếng Việt: Các bài học rút ra từ thử nghiệm toàn diện ngẫu nhiên có kiểm soát cộng với thử nghiệm chụp nhũ ảnh tổng hợp (TOSYYMA)
    • Tác giả: Cindy S. Lee, Linda Moy
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222178
  21. Multi-Ethnic Study of Atherosclerosis: Relationship between Left Ventricular Shape at Cardiac MRI and 10-year Outcomes
    • Tiếng Việt: Nghiên cứu đa sắc tộc về xơ vữa động mạch: Mối quan hệ giữa hình dạng tâm thất trái ở MRI tim và kết quả 10 năm
    • Tác giả: Charlène A. Mauger, Kathleen Gilbert, Avan Suinesiaputra, David A. Bluemke, Colin O. Wu, João A. C. Lima, Alistair A. Young, Bharath Ambale-Venkatesh
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220122
  22. Myocardial Activity at 18F-FAPI PET/CT and Risk for Sudden Cardiac Death in Hypertrophic Cardiomyopathy
    • Tiếng Việt: Hoạt động cơ tim tại 18 F-fapi PET/CT và có nguy cơ tử vong do tim đột ngột trong bệnh cơ tim phì đại
    • Tác giả: Li Wang, Yilu Wang, Juan Wang, Minghu Xiao, Xiao-Ying Xi, Bi-Xi Chen, Yao Su, Yu Zhang, Boqia Xie, Zhixiang Dong, Shihua Zhao, Min-Fu Yang
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221052
  23. Elemental Imaging of Long-term Gadolinium Retention in Rodent Femur
    • Tiếng Việt: Hình ảnh nguyên tố của việc giữ gadolinium dài hạn ở xương đùi gặm nhấm
    • Tác giả: Sabrina K. I. Funke, Cécile Factor, Marlène Rasschaert, Philippe Robert, Natasja W. M. van Dijk, Michelle Hußock, Michael Sperling, Uwe Karst
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.213107
  24. Abdominal CT Body Composition Thresholds Using Automated AI Tools for Predicting 10-year Adverse Outcomes
    • Tiếng Việt: Ngưỡng thành phần cơ thể CT bụng bằng các công cụ AI tự động để dự đoán kết quả bất lợi 10 năm
    • Tác giả: Matthew H. Lee, Ryan Zea, John W. Garrett, Peter M. Graffy, Ronald M. Summers, Perry J. Pickhardt
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220574
  25. Body Composition at CT and Risk of Future Disease
  26. Multicenter Reproducibility of Liver Iron Quantification with 1.5-T and 3.0-T MRI
    • Tiếng Việt: Khả năng tái tạo đa trung tâm của định lượng sắt gan với MRI 1,5-T và 3.0-T
    • Tác giả: Diego Hernando, Ruiyang Zhao, Qing Yuan, Mounes Aliyari Ghasabeh, Stefan Ruschke, Xinran Miao, Dimitrios C. Karampinos, Lu Mao, David T. Harris, Ryan J. Mattison, Michael R. Jeng, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.213256
  27. Dynamic CT and Gadoxetic Acid-enhanced MRI Characteristics of P53-mutated Hepatocellular Carcinoma
    • Tiếng Việt: Đặc điểm MRI tăng cường CT và axit gadoxetic của ung thư biểu mô tế bào gan bị cắt p53
    • Tác giả: Azusa Kitao, Osamu Matsui, Yu Zhang, Takahiro Ogi, Satoko Nakada, Yasunori Sato, Kenichi Harada, Norihide Yoneda, Kazuto Kozaka,
      Dai Inoue, Kotaro Yoshida, Wataru Koda, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220531
  28. Machine Learning for Adrenal Gland Segmentation and Classification of Normal and Adrenal Masses at CT
    • Tiếng Việt: Học máy cho phân đoạn tuyến thượng thận và phân loại khối lượng bình thường và tuyến thượng thận tại CT
    • Tác giả: Cory Robinson-Weiss, Jay Patel, Bernardo C. Bizzo, Daniel I. Glazer, Christopher P. Bridge, Katherine P. Andriole, Borna Dabiri,
      John K. Chin, Keith Dreyer, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220101
  29. Understanding Reader Variability: A 25-Radiologist Study on Liver Metastasis Detection at CT
    • Tiếng Việt: Hiểu về sự biến đổi của người đọc: Một nghiên cứu 25 nhà nghiên cứu về phát hiện di căn gan tại CT
    • Tác giả: Scott S. Hsieh, David A. Cook, Akitoshi Inoue, Hao Gong, Parvathy Sudhir Pillai, Matthew P. Johnson, Shuai Leng, Lifeng Yu, Jeff
      L. Fidler, David R. Holmes III, Rickey E. Carter, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220266
  30. Relationship between Race and Access to Newer Mammographic Technology in Women with Medicare Insurance
    • Tiếng Việt: Mối quan hệ giữa chủng tộc và tiếp cận với công nghệ chụp nhũ ảnh mới hơn ở phụ nữ có bảo hiểm Medicare
    • Tác giả: Eric W. Christensen, Mikki Waid, Jinel Scott, Bhavika K. Patel, Jacqueline A. Bello, Elizabeth Y. Rula
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221153
  31. Addressing Racial Inequities in Access to State-of-the-Art Breast Imaging
    • Tiếng Việt: Giải quyết sự bất bình đẳng chủng tộc trong việc tiếp cận với hình ảnh vú tiên tiến
    • Tác giả: Christoph I. Lee, Marissa B. Lawson
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222405
  32. Location-weighted versus Volume-weighted Mismatch at MRI for Response to Mechanical Thrombectomy in Acute Stroke
    • Tiếng Việt: Không khớp trọng số so với khối lượng ở MRI để đáp ứng với phẫu thuật cắt bỏ huyết khối cơ học trong đột quỵ cấp tính
    • Tác giả: Hikaru Fukutomi, Takayuki Yamamoto, Igor Sibon, Soren Christensen, Nicolas Raposo, Gaultier Marnat, Jean-François Albucher, Stéphane Olindo, Lionel Calvière, Sharmila Sagnier, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220080
  33. Eloquence-based Mismatch: Identifying Endovascular Therapy Responders in Acute Stroke
    • Tiếng Việt: Sự không phù hợp dựa trên khả năng hùng biện: Xác định người đáp ứng liệu pháp nội mạch trong đột quỵ cấp tính
    • Tác giả: Published Online:Oct 4 2022
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222257
  34. Generalizability and Bias in a Deep Learning Pediatric Bone Age Prediction Model Using Hand Radiographs
  35. Openness and Transparency in the Evaluation of Bias in Artificial Intelligence
    • Tiếng Việt: Sự cởi mở và minh bạch trong việc đánh giá sự thiên vị trong trí tuệ nhân tạo
    • Tác giả: Elham Beheshtian, Kristin Putman, Samantha M. Santomartino, Vishwa S. Parekh, Paul H. Yi
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222263
  36. Prevalence and Long-term Outcomes of CT Interstitial Lung Abnormalities in a Health Screening Cohort
    • Tiếng Việt: Tỷ lệ và kết quả lâu dài của các bất thường về phổi kẽ CT trong một đoàn hệ sàng lọc sức khỏe
    • Tác giả: David B. Larson
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221172
  37. Time to Start Describing Fibrotic Interstitial Lung Abnormalities in the Chest CT Report
    • Tiếng Việt: Thời gian để bắt đầu mô tả các bất thường về phổi xen kẽ xơ hóa trong báo cáo CT ngực
    • Tác giả: Jong Eun Lee, Kum Ju Chae, Young Ju Suh, Won Gi Jeong, Taebum Lee, Yun-Hyeon Kim, Gong Yong Jin, Yeon Joo Jeong
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222274
  38. Deep Learning Analysis of Chest Radiographs to Triage Patients with Acute Chest Pain Syndrome
    • Tiếng Việt: Phân tích học tập sâu của X quang ngực cho bệnh nhân phân loại mắc hội chứng đau ngực cấp tính
    • Tác giả: Hiroto Hatabu, Akinori Hata
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221926
  39. Triaging: Another Vital Application of the Deep Learning Technique on Chest Radiographs at the Emergency Department
    • Tiếng Việt: Triaging: Một ứng dụng quan trọng khác của kỹ thuật học sâu trên X quang ngực tại khoa cấp cứu
    • Tác giả: Márton Kolossváry, Vineet K. Raghu, John T. Nagurney, Udo Hoffmann, Michael T. Lu
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.223112
  40. Case 314
  41. Case 310: Posterior Epidural Migration of a Lumbar Disk Herniation
    • Tiếng Việt: Trường hợp 310: Di cư ngoài màng cứng sau của thoát vị đĩa thắt lưng
    • Tác giả: Priyanka Garg, Sachin Bajaj, Ashok K. Sharma, Poonam Narang, Kalpana Bansal
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.212607
  42. A Radiologist’s Guide to the 2021 WHO Central Nervous System Tumor Classification: Part I—Key Concepts and the Spectrum of Diffuse Gliomas
    • Tiếng Việt: Hướng dẫn của bác sĩ X quang về phân loại khối u hệ thần kinh trung ương năm 2021
    • Tác giả: Luisa Chiapparini, Valentina Opancina, Alessandra Erbetta, Bianca Pollo, Morgan Broggi, Elisa Ciceri
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.229036
  43. X-ray Dark-Field Chest Imaging: Qualitative and Quantitative Results in Healthy Humans
    • Tiếng Việt: Hình ảnh ngực tối trường X-Ray: Kết quả định tính và định lượng ở người khỏe mạnh
    • Tác giả: Derek R. Johnson, Caterina Giannini, Rachael A. Vaubel, Jonathan M. Morris, Laurence J. Eckel, Timothy J. Kaufmann, Julie B. Guerin
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.229037

Các ấn phẩm cùng tổ chức