22 Tháng mười hai, 2024
Search
Close this search box.

Volume 307, Issue 1

(Tháng tư 2023)

Danh sách các bài báo

  1. Matthew A. Mauro, MD, President, Radiological Society of North America, 2023
  2. Watch-and-Wait Approach to Rectal Cancer: The Role of Imaging
    • Tiếng Việt: Cách tiếp cận theo dõi và chờ đợi đối với ung thư trực tràng: Vai trò của hình ảnh
    • Tác giả: Vetri Sudar Jayaprakasam, Janet Alvarez, Dana M. Omer, Marc J. Gollub, J. Joshua Smith, Iva Petkovska
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221529
  3. LI-RADS: Looking Back, Looking Forward
    • Tiếng Việt: Li-Rads: Nhìn lại, nhìn về phía trước
    • Tác giả: Victoria Chernyak, Kathryn J. Fowler, Richard K. G. Do, Aya Kamaya, Yuko Kono, An Tang, Donald G. Mitchell, Jeffrey Weinreb, Cynthia S. Santillan, Claude B. Sirlin
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222801
  4. Patient Exposure from Radiologic and Nuclear Medicine Procedures in the United States and Worldwide: 2009–2018
    • Tiếng Việt: Phơi nhiễm bệnh nhân từ các thủ tục y học X quang và hạt nhân ở Hoa Kỳ và trên toàn thế giới: 2009
    • Tác giả: Mahadevappa Mahesh, Armin J. Ansari, Fred A. Mettler, Jr
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221263
  5. Quantification of Liver Iron Overload with MRI: Review and Guidelines from the ESGAR and SAR
    • Tiếng Việt: Định lượng quá tải sắt gan với MRI: Đánh giá và hướng dẫn từ Esgar và SAR
    • Tác giả: Scott B. Reeder, Takeshi Yokoo, Manuela França, Diego Hernando, Ángel Alberich-Bayarri, José María Alústiza, Yves Gandon, Benjamin Henninger, Claudia Hillenbrand, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221856
  6. Abdominal Imaging in the Coming Decades: Better, Faster, Safer, and Cheaper?
    • Tiếng Việt: Hình ảnh bụng trong những thập kỷ tới: tốt hơn, nhanh hơn, an toàn hơn và rẻ hơn?
    • Tác giả: Perry J. Pickhardt
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.223087
  7. Gastrointestinal Imaging: What Has Shaped and What Will Shape Our Field Going Forward
    • Tiếng Việt: Hình ảnh đường tiêu hóa: Những gì đã định hình và những gì sẽ định hình lĩnh vực của chúng ta trong tương lai
    • Tác giả: Kathryn J. Fowler
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.223251
  8. Interpreting Liver Stiffness Values in Clinical Practice: Is Histologic Classification Necessary for Clinical Relevance?
    • Tiếng Việt: Giải thích các giá trị độ cứng của gan trong thực hành lâm sàng: Phân loại mô học có cần thiết cho sự phù hợp lâm sàng không?
    • Tác giả: Giovanna Ferraioli, Richard G. Barr
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220553
  9. Cinematic Rendering of Complex Coronary Artery Left Atrial Fistula
  10. Tumefactive Perivascular Spaces Causing Obstructive Hydrocephalus
    • Tiếng Việt: Không gian quanh mạch máu hoạt động gây ra tràn dịch não tắc nghẽn tắc nghẽn
    • Tác giả: Daniel D. L. Loh, Saravana Kumar Swaminathan
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221724
  11. Lhermitte-Duclos Disease
  12. Uremic Encephalopathy
  13. Differences in Molecular Subtype Reference Standards Impact AI-based Breast Cancer Classification with Dynamic Contrast-enhanced MRI
    • Tiếng Việt: Sự khác biệt trong các tiêu chuẩn tham chiếu phân tử phân tử tác động đến phân loại ung thư vú dựa trên AI với MRI tăng cường tương phản động
    • Tác giả: Yu Ji, Heather M. Whitney, Hui Li, Peifang Liu, Maryellen L. Giger, Xuening Zhang
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220984
  14. Impact of Molecular Subtype Definitions on AI Classification of Breast Cancer at MRI
    • Tiếng Việt: Tác động của các định nghĩa phân tử phân tử đối với phân loại AI của ung thư vú tại MRI
    • Tác giả: Min Sun Bae
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.223041
  15. Surveillance Imaging after Primary Diagnosis of Ductal Carcinoma in Situ
    • Tiếng Việt: Hình ảnh giám sát sau khi chẩn đoán chính cho ung thư biểu mô ống tại chỗ
    • Tác giả: Danalyn Byng, Samantha M. Thomas, Christel N. Rushing, Thomas Lynch, Anne McCarthy, Amanda B. Francescatti, Elizabeth S. Frank, Ann H. Partridge, Alastair M. Thompson, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221210
  16. Disparities in Imaging Surveillance after a DCIS Diagnosis Elucidate Persistent Inequities in the Breast Cancer Care Continuum
    • Tiếng Việt: Sự chênh lệch trong giám sát hình ảnh sau khi chẩn đoán DCIS làm sáng tỏ sự bất bình đẳng liên tục trong việc chăm sóc ung thư vú liên tục
    • Tác giả: Habib Rahbar, Brian N. Dontchos
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222900
  17. Artificial Intelligence for Clinical Interpretation of Bedside Chest Radiographs
    • Tiếng Việt: Trí tuệ nhân tạo để giải thích lâm sàng về X quang ngực bên giường
    • Tác giả: Firas Khader, Tianyu Han, Gustav Müller-Franzes, Luisa Huck, Philipp Schad, Sebastian Keil, Emona Barzakova, Maximilian Schulze-Hagen, Federico Pedersoli, Volkmar Schulz, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220510
  18. In Bed with AI: Aided Diagnosis of Supine Chest Radiographs
  19. Inconsistent Partitioning and Unproductive Feature Associations Yield Idealized Radiomic Models
    • Tiếng Việt: Phân vùng không nhất quán và các hiệp hội tính năng không hiệu quả mang lại các mô hình phóng xạ lý tưởng hóa
    • Tác giả: Mishka Gidwani, Ken Chang, Jay Biren Patel, Katharina Viktoria Hoebel, Syed Rakin Ahmed, Praveer Singh, Clifton David Fuller, Jayashree Kalpathy-Cramer
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220715
  20. Data Partitioning and Statistical Considerations for Association of Radiomic Features to Biological Underpinnings: What Is Needed
    • Tiếng Việt: Phân vùng dữ liệu và cân nhắc thống kê để liên kết các đặc điểm radiomic với nền tảng sinh học: những gì cần thiết
    • Tác giả: Michael A. Jacobs
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.223007
  21. O-RADS MRI: A Systematic Review and Meta-Analysis of Diagnostic Performance and Category-wise Malignancy Rates
    • Tiếng Việt: O-Rads MRI: Một tổng quan hệ thống và phân tích tổng hợp về hiệu suất chẩn đoán và tỷ lệ ác tính theo thể loại
    • Tác giả: Stefania Rizzo, Andrea Cozzi, Miriam Dolciami, Filippo Del Grande, Angela L. Scarano, Andrea Papadia, Benedetta Gui, Nicoletta Gandolfo, Carlo Catalano, Lucia Manganaro
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220795
  22. MRI Improves the Characterization of Incidental Adnexal Masses Detected at Sonography
    • Tiếng Việt: MRI cải thiện đặc tính của các khối adnexal ngẫu nhiên được phát hiện tại Sonography
    • Tác giả: Susanna I. Lee, Stella K. Kang
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222866
  23. Percentages of Hepatocellular Carcinoma in LI-RADS Categories with CT and MRI: A Systematic Review and Meta-Analysis
    • Tiếng Việt: Tỷ lệ ung thư biểu mô tế bào gan trong các loại Li-Rads với CT và MRI: Đánh giá có hệ thống và phân tích tổng hợp
    • Tác giả: Sunyoung Lee, Yeun-Yoon Kim, Jaeseung Shin, Won Jeong Son, Yun Ho Roh, Jin-Young Choi, Claude B. Sirlin, Victoria Chernyak
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220646
  24. Is MRI Better than CT for the LI-RADS?
  25. Ultrasensitive US Microvessel Imaging of Hepatic Microcirculation in the Cirrhotic Rat Liver
    • Tiếng Việt: Hình ảnh vi mạch của Hoa Kỳ siêu nhạy cảm với vi mạch gan ở gan chuột bị xơ gan
    • Tác giả: Wei Zhang, Chengwu Huang, Tinghui Yin, Xiaoyan Miao, Huan Deng, Rongqin Zheng, Jie Ren, Shigao Chen
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220739
  26. US Microvessel Imaging of Rat Liver Microcirculation: Opportunities and Challenges for Human Imaging
    • Tiếng Việt: Hình ảnh vi mạch của Hoa Kỳ về vi mạch gan chuột: Cơ hội và thách thức đối với hình ảnh của con người
    • Tác giả: David T. Fetzer
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222735
  27. CT Radiomics to Predict Macrotrabecular-Massive Subtype and Immune Status in Hepatocellular Carcinoma
    • Tiếng Việt: Radiomics CT để dự đoán phân nhóm khối lượng macrotrabecular và tình trạng miễn dịch trong ung thư biểu mô tế bào gan
    • Tác giả: Zhichao Feng, Huiling Li, Qianyun Liu, Junhong Duan, Wenming Zhou, Xiaoping Yu, Qian Chen, Zhenguo Liu, Wei Wang, Pengfei Rong
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221291
  28. CT Radiomics in Oncology: Insights into the Tumor Microenvironment of Hepatocellular Carcinoma
    • Tiếng Việt: Radiomics CT trong ung thư: Những hiểu biết sâu sắc về môi trường vi mô khối u của ung thư biểu mô tế bào gan
    • Tác giả: Jeong Hee Yoon, Haeryoung Kim
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222988
  29. Two-dimensional Convolutional Neural Network Using Quantitative US for Noninvasive Assessment of Hepatic Steatosis in NAFLD
    • Tiếng Việt: Mạng lưới thần kinh tích chập hai chiều sử dụng chúng tôi định lượng để đánh giá không xâm lấn về nhiễm mỡ gan ở NAFLD
    • Tác giả: Sun Kyung Jeon, Jeong Min Lee, Ijin Joo, Jeong Hee Yoon, Gunwoo Lee
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221510
  30. US-based Hepatic Fat Quantification: An Emerging Technique and Game Changer?
    • Tiếng Việt: Định lượng chất béo ở gan có trụ sở tại Hoa Kỳ: Một kỹ thuật mới nổi và thay đổi trò chơi?
    • Tác giả: Paul S. Sidhu, Cheng Fang
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.223002
  31. Regional Histopathology and Prostate MRI Positivity: A Secondary Analysis of the PROMIS Trial
    • Tiếng Việt: Mô bệnh học khu vực và tính tích cực MRI tuyến tiền liệt: Một phân tích thứ cấp của thử nghiệm Promis
    • Tác giả: Vasilis Stavrinides, Joseph M. Norris, Solon Karapanagiotis, Francesco Giganti, Alistair Grey, Nick Trahearn, Alex Freeman, Aiman Haider, Lina María Carmona Echeverría, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220762
  32. Prospective Validation of MRI Signal Abnormalities and Clinically Significant Cancer
    • Tiếng Việt: Xác nhận triển vọng của các bất thường tín hiệu MRI và ung thư có ý nghĩa lâm sàng
    • Tác giả: Carla Harmath
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222436
  33. Hospital Characteristics Associated with the Availability of Interventional Radiology Facilities and Services
    • Tiếng Việt: Đặc điểm của bệnh viện liên quan đến sự sẵn có của các cơ sở và dịch vụ X quang can thiệp
    • Tác giả: Tuna C. Hayirli, Chloe B. Warinner
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221189
  34. Three-dimensional MR Neurography of the Brachial Plexus: Vascular Suppression with Low-dose Ferumoxytol
    • Tiếng Việt: Thần kinh MR ba chiều của đám rối cánh tay: ức chế mạch máu với ferumoxytol liều thấp
    • Tác giả: Emily G. Pedrick, Darryl B. Sneag, Philip G. Colucci, Mylinh Duong, Ek T. Tan
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221087
  35. Radiographic Cortical Thickness Index Predicts Fragility Fracture in Gaucher Disease
    • Tiếng Việt: Chỉ số độ dày vỏ não X quang dự đoán gãy xương trong bệnh Gaucher
    • Tác giả: Simona D’Amore, Hiroshige Sano, Daniel David George Chappell, Davide Chiarugi, Olivia Baker, Kathleen Page, Uma Ramaswami, Fjola Johannesdottir, Timothy M. Cox, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.212779
  36. χ-Separation Imaging for Diagnosis of Multiple Sclerosis versus Neuromyelitis Optica Spectrum Disorder
    • Tiếng Việt: Hình ảnh phân tách để chẩn đoán bệnh đa xơ cứng so với rối loạn quang phổ viêm thần kinh
    • Tác giả: Published Online:Dec 20 2022
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220941
  37. Predicting Hypoperfusion Lesion and Target Mismatch in Stroke from Diffusion-weighted MRI Using Deep Learning
    • Tiếng Việt: Dự đoán tổn thương giảm huyết áp và sự không phù hợp mục tiêu trong đột quỵ từ MRI có trọng số khuếch tán
    • Tác giả: Woojun Kim, Hyeong-Geol Shin, Hyebin Lee, Dohoon Park, Junghwa Kang, Yoonho Nam, Jongho Lee, Jinhee Jang
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.220882
  38. Perfusion from Diffusion: Yet Another Take on Mismatch
    • Tiếng Việt: Tưới máu từ khuếch tán: một người khác không phù hợp
    • Tác giả: Yannan Yu, Soren Christensen, Jiahong Ouyang, Fabien Scalzo, David S. Liebeskind, Maarten G. Lansberg, Gregory W. Albers, Greg Zaharchuk
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222743
  39. Risk of Acute Kidney Injury Following Contrast-enhanced CT in a Cohort of 10 407 Children and Adolescents
    • Tiếng Việt: Nguy cơ chấn thương thận cấp tính sau CT tăng cường tương phản trong một nhóm 10 407 trẻ em và thanh thiếu niên
    • Tác giả: David F. Kallmes, Alejandro A. Rabinstein
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.210816
  40. Is Contrast-induced Acute Kidney Injury Still a Risk in Pediatric Patients?
    • Tiếng Việt: Là chấn thương thận cấp tính do tương phản vẫn còn nguy cơ ở bệnh nhân nhi?
    • Tác giả: Juan Calle-Toro, Bernarda Viteri, Lance Ballester, Herney Andrés García-Perdomo, Ammie White, Madhura Pradhan, Hansel J. Otero
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222775
  41. Detection of Post-COVID-19 Lung Abnormalities: Photon-counting CT versus Same-Day Energy-integrating Detector CT
  42. Chest CT Findings in Marijuana Smokers
    • Tiếng Việt: Phát hiện ct ngực trong những người hút thuốc cần sa
    • Tác giả: Florian Prayer, Patric Kienast, Andreas Strassl, Philipp T. Moser, Dominik Bernitzky, Christopher Milacek, Mariann Gyöngyösi, Daria Kifjak, Sebastian Röhrich, Lucian Beer, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.212611
  43. Marijuana and the Vulnerable Lung: The Role of Imaging and the Need to Move Quickly
    • Tiếng Việt: Cần sa và phổi dễ bị tổn thương: Vai trò của hình ảnh và sự cần thiết phải di chuyển nhanh chóng
    • Tác giả: Luke Murtha, Paul Sathiadoss, Jean-Paul Salameh, Matthew D. F. Mcinnes, Giselle Revah
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222745
  44. Artificial Intelligence–based CT Assessment of Bronchiectasis: The COPDGene Study
  45. Artificial Intelligence Analysis of Bronchiectasis Is Predictive of Outcomes in Chronic Obstructive Pulmonary Disease
    • Tiếng Việt: Phân tích trí tuệ nhân tạo của phế quản là dự đoán kết quả trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
    • Tác giả: Alejandro A. Díaz, Pietro Nardelli, Wei Wang, Rubén San José Estépar, Andrew Yen, Seth Kligerman, Diego J. Maselli, Wojciech R. Dolliver, Andrew Tsao, José L. Orejas, Stefano Aliberti, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222675
  46. Radiologic and Histologic Correlates of Early Interstitial Lung Changes in Explanted Lungs
    • Tiếng Việt: Tương quan X quang và mô học của thay đổi phổi kẽ sớm ở phổi được khám phá
    • Tác giả: Mark L. Schiebler, Joon Beom Seo
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221145
  47. Interstitial Lung Abnormalities: The More We Learn, the Less We Know
    • Tiếng Việt: Bất thường về phổi kẽ: chúng ta càng học được, chúng ta càng ít biết
    • Tác giả: Stijn E. Verleden, Arno Vanstapel, Joseph Jacob, Tinne Goos, Jeroen Hendriks, Laurens J. Ceulemans, Dirk E. Van Raemdonck, Laurens De Sadeleer, Robin Vos, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.222996
  48. Case 316
  49. Case 312: Dercum Disease
  50. Strategies for Expanding Iohexol Supply During a Shortage
    • Tiếng Việt: Các chiến lược để mở rộng nguồn cung iohexol trong thời gian thiếu hụt
    • Tác giả: Sanchita Gupta, Namita Mohindra, Anurag Mehndiratta, Pragya Chaturvedi
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221515
  51. Contrast-enhanced Mammography and Breast MRI: Friends or Foes?
    • Tiếng Việt: Chụp nhũ ảnh tăng cường tương phản và MRI vú: Bạn bè hay kẻ thù?
    • Tác giả: Anupam Sinha, Theodore Conliffe
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.221558
  52. CT/MRI and CEUS LI-RADS Major Features Association with Hepatocellular Carcinoma: Individual Patient Data Meta-Analysis
    • Tiếng Việt: CT/MRI và CEUS LI-RADS Các đặc điểm chính liên quan đến ung thư biểu mô tế bào gan: phân tích tổng hợp dữ liệu bệnh nhân cá nhân
    • Tác giả: Marc B. I. Lobbes, Maxine S. Jochelson, Lidewij M. F. H. Neeter, Patricia J. Nelemans
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.239005
  53. Patient Exposure from Radiologic and Nuclear Medicine Procedures in the United States and Worldwide: 2009–2018
    • Tiếng Việt: Phơi nhiễm bệnh nhân từ các thủ tục y học X quang và hạt nhân ở Hoa Kỳ và trên toàn thế giới: 2009
    • Tác giả: Christian B. van der Pol, Matthew D. F. McInnes, Jean-Paul Salameh, Brooke Levis, Victoria Chernyak, Claude B. Sirlin, Mustafa R. Bashir, Brian C. Allen, Lauren M. B. Burke, … See all authors
    • DOI: https://doi.org/10.1148/radiol.239006

Các ấn phẩm cùng tổ chức